Có 1 kết quả:
地道 địa đạo
Từ điển trích dẫn
1. Đường đi dưới mặt đất.
2. Tính chất mặt đất. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhân đạo mẫn chánh, địa đạo mẫn thụ” 人道敏政, 地道敏樹 (Trung Dung 中庸).
3. Sản vật của một địa phương.
4. Chân thật, không hư dối. ◎Như: “địa đạo hóa” 地道貨 hàng hóa thật.
2. Tính chất mặt đất. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhân đạo mẫn chánh, địa đạo mẫn thụ” 人道敏政, 地道敏樹 (Trung Dung 中庸).
3. Sản vật của một địa phương.
4. Chân thật, không hư dối. ◎Như: “địa đạo hóa” 地道貨 hàng hóa thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường ngầm đi dưới mặt đất.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0